Characters remaining: 500/500
Translation

thặng dư

Academic
Friendly

Từ "thặng dư" trong tiếng Việt có nghĩa là "phần" hoặc "số lượng" vượt qua mức cần thiết, không sử dụng hết hoặc không cần đến. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực kinh tế, tài chính xã hội. Dưới đây một số điểm giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa
  • Thặng dư: Phần vượt quá mức cần thiết, có thể sản phẩm, giá trị, hoặc lao động không được sử dụng.
dụ sử dụng
  1. Sản phẩm thặng dư: Khi một công ty sản xuất nhiều hàng hóa hơn so với nhu cầu của thị trường, số hàng hóa còn lại được gọi là sản phẩm thặng dư.

    • dụ: "Sau khi bán hàng, công ty vẫn còn một lượng sản phẩm thặng dư lớn."
  2. Lao động thặng dư: số lượng lao động không được sử dụng hoặc không cần thiết trong quá trình sản xuất.

    • dụ: "Trong thời kỳ khủng hoảng, nhiều công nhân trở thành lao động thặng dư do doanh nghiệp giảm sản xuất."
  3. Giá trị thặng dư: giá trị vượt quá chi phí sản xuất, thường được hiểu lợi nhuận.

    • dụ: "Doanh nghiệp đã tạo ra giá trị thặng dư cao nhờ cải tiến quy trình sản xuất."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các bài viết kinh tế, "thặng dư" được sử dụng để phân tích tình hình sản xuất, tiêu thụ quản lý tài chính.
  • dụ: "Chính phủ cần các chính sách để quản lý thặng dư hàng hóa trong nền kinh tế."
Phân biệt các biến thể
  • Thặng dư có thể được kết hợp với các từ khác như "sản phẩm thặng dư", "giá trị thặng dư", "lao động thặng dư". Mỗi cụm từ này mang một ý nghĩa riêng nhưng đều liên quan đến khái niệm "vượt mức cần thiết".
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Thặng dư có thể được coi đồng nghĩa với từ "thừa", nhưng "thừa" thường mang nghĩa đơn giản hơn, không nhất thiết phải liên quan đến giá trị hay sản phẩm.
  • dụ về từ gần nghĩa: "thừa thãi", " thừa" cũng mang ý nghĩa phần vượt quá cần thiết.
Kết luận

Tóm lại, "thặng dư" một từ quan trọng trong tiếng Việt, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế. giúp chúng ta hiểu hơn về tình hình sản xuất, tiêu dùng quản lý tài chính.

  1. t. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). (Phần) ở trên mức cần thiết. Sản phẩm thặng dư. Lao động thặng dư*. Giá trị thặng dư*.

Words Containing "thặng dư"

Comments and discussion on the word "thặng dư"